Mua Suzuki Truck – Suzuki 5 tạ hỗ trợ trả góp đến 75%
- TẢI TRỌNG 550 KG
- KHUYẾN MẠI LỚN TRONG THÁNG
- NHIỀU KIỂU LOẠI THÙNG ĐA DỤNG
- THÙNG CHUYÊN DỤNG CHỞ GIA CẦM
Liên hệ Suzuki An Việt để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi:
Mua xe Suzuki trả góp tới 80% giá trị xe, thời gian vay lên tới 7 năm. Thủ tục nhanh chóng đơn giản.
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt 10/2021 Khuyến mãi: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất… |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.


ĐÈN PHA: ĐÈN THÙNG KÍN:


Thiết kế vuông vức mạnh mẽ. Đèn thùng và công tắc bên trong cabin được thiết kế thuận tiện.
KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU: HỆ THỐNG ÂM THANH MVH – S125UI:


Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin. Pioneer ARC cung cấp khả năng kiểm soát bộ thu âm thanh trực quan và dễ dàng, tận hưởng giai điệu yêu thích với MIXTRAX và Bass Boost
KÍCH THƯỚC THÙNG: KÍCH THƯỚC THÙNG:


Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ. Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ
THÙNG XE: KẾT CẤU THÙNG:


Bằng thép mạ kẽm với khung xe chắc chắn. Thùng thép vững chãi.
BỬNG XE: CHỐT KHÓA


Dễ dàng mở ta giúp thay đổi chiều rộng để chở vật cồng kềnh. Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.
ĐỘNG CƠ: BÁN KINH VÒNG XOAY NHỎ:


4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4 có phun xăng điện tử. Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp.
HỆ THỐNG TREO: LÁ NHÍP:


Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền. Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG | ||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.